Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023: Đáng chú ý với gói an toàn Toyota Safety Sense – TSS

thong-so-toyota-corolla-cross-2023-moi-nhat
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2023

Phiên bản mới của Toyota Corolla Cross 2023 được trang bị nhiều tính năng an toàn cao cấp trong tầm giá. Hôm nay hãy cùng Tuvanoto.net điểm qua tất cả các thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023 qua bài viết dưới đây nhé!

Toyota Corolla Cross 2023 là một trong những lựa chọn tốt nhất trong phân khúc SUV B+/C-. Với nhiều trang bị nhưng mức giá mềm đây là mẫu xe được nhiều gia đình và những người muốn kinh doanh dịch vụ hướng đến. 

thong-so-toyota-corolla-cross-2023-moi-nhat
Thông số kỹ thuật Toyota Corolla Cross 2023

Thông tin về giá bán Toyota Cross 2023 

Bảng giá cho các phiên bản Toyota Corolla Cross 2023
Phiên bản Giá niêm yết (triệu đồng)
1.8G 755
1.8V 860
1.8 HEV 955

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023 mới nhất hiện nay trên thị trường

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023: Về ngoại thất

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Cross
Trang bị ngoại thất 1.8G 1.8V 1.8HEV
Kích thước tổng thể (mm) 4460 x 1825 x1620 4460 x 1825 x1620 4460 x 1825 x1620
Chiều dài cơ sở (mm) 2640 2640 2640
Khoảng sáng gầm (mm) 161 161 161
Dung tích bình nhiên liệu 47 47 36
Dung tích khoang hành lý 440 440 440

Cả 3 phiên bản đều có kích thước, khoảng sáng gầm, chiều dài cơ sở và dung tích khoang hành lý như nhau. Riêng ở bản cao nhất 1.8HEV lại có dung tích bình nhiên liệu nhỏ hơn so với 2 bản còn lại, bởi xe sử dụng kết hợp 2 động cơ điện và xăng. 

Lưới tản nhiệt của Toyota Cross được thiết kế theo phong cách RAV4 với màu đen bóng. Cụm lưới tản nhiệt hình thang được thiết kế khá theo phong cách trẻ trung đi cùng với những mảng gồ cao ở đầu xe tạo cảm giác cơ bắp, khỏe khoắn.

Trên bản 1.8V và 1.8 HEV sẽ có thêm những chi tiết mạ crom sáng bóng, tăng cảm giác sang trọng cùng với hệ thống chiếu sáng LED hiện đại. Đối với bản thấp 1.8G, xe chỉ được trang bị đèn Halogen truyền thống. So sánh về vẻ ngoài, bản 1.8HEV và 1.8V còn có thêm cửa sổ trời. 

Những trang bị như: hệ thống điều chỉnh đèn tự động, hệ thống nhắc nhở đèn sáng, hệ thống cân bằng góc chiếu đều có trên cả 3 phiên bản. Phần gương chiếu hậu trên Cross 2023 sẽ được trang bị các chức năng như: chỉnh/gập điện, tích hợp đèn rẽ báo, cảnh báo điểm mù (bản 1.8HEV); gương chiếu hậu trong có chống chói tự động. 

Xem thêm: Thông số kỹ thuật của những mẫu xe hàng đầu hiện nay trên thị trường

Thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023: Về nội thất

Nội thất Toyota Cross trên 3 phiên bản đều được bọc da màu đen hoặc nâu đỏ toát lên vẻ cao cấp, sang trọng. Ghế lái trên xe có thể chỉnh điện 8 hướng, ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng cùng với màn hình giải trí 8 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay / Android Auto, kết nối Bluetooth không dây. 

Việc sắp xếp tối ưu diện tích tốt nên khoảng để chân cho người ngồi sau trên Toyota Cross rộng rãi, thoải mái. Hàng ghế sau có thể điều chỉnh độ ngả của ghế, có bệ tỳ tay có khay đựng cốc, các hộc để đồ, cửa gió điều hòa riêng, cổng sạc USB,… Nhìn chung, nội thất bên trong của xe được trang bị khá đầy đủ và tiện nghi hàng đầu trong phân khúc.

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023 về nội thất
Trang bị nội thất Toyota Cross 2023
Vô – lăng
  • 1.8G: 3 chấu, da
  • 1.8V: 4 chấu, da
  • 1.8HEV: 5 chấu, da
Cụm đồng hồ Kỹ thuật số
Hệ thống điều hoà 2 vùng tự động
Hệ thống âm thanh 6 loa
Cổng kết nối AUX, USB, Bluetooth
Kết nối Wifi
Điều khiển giọng nói
Đàm thoại rảnh tay
Màn hình Cảm ứng 9 inch
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Ghế sau Gập 60:40, ngả lưng ghế

Thông số kỹ thuật xe Toyota Cross: Về động cơ vận hành

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023 về động cơ
Trang bị  1.8G 1.8V 1.8HEV
Động cơ xăng 2ZR-FE 2ZR-FE 2ZR-FXE
Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút) (103)138/6400 (103)138/6400 (72)97/5200
Mô men xoắn tối đa (Nm) 172/4000 172/4000 142/3600
Động cơ điện Không Không Hybrid
Công suất tối đa (KW (HP)/ vòng/phút) 53 KW
Mô men xoắn tối đa (Nm) 163Nm 
Chế độ lái Không Không Lái Eco 3 chế độ (Normal/PWR/Eco), Lái điện/ EV mode
Hộp số CVT CVT CVT
Loại dẫn động FWD FWD FWD
Tiêu hao nhiên liệu
  • Trong đô thị: 10.3L/100km
  • Ngoài đô thị: 6.1L/100km
  • Kết hợp: 7.6L/km
  • Trong đô thị: 10.3L/100km
  • Ngoài đô thị: 6.1L/100km

Kết hợp: 7.6L/km

  • Trong đô thị: 4.5L/100km
  • Ngoài đô thị: 3.7L/100km

Kết hợp: 4.2L/km

Xét về khả năng tiêu thụ nhiên liệu, bản Toyota Cross 1.8HEV tiết kiệm nhất trong cả 3 phiên bản bởi xe được trang bị động cơ lai xăng điện hybrid với động cơ xăng 1.8L (98Hp-142Nm) kết hợp motor điện 600V sản sinh công suất 72Hp mã lực và mô-men xoắn 163 Nm. Toyota Corolla Cross Hybrid được trang bị hộp số e-CVT. Do đó, nếu chú trọng việc tiêu hao nhiên liệu, bản 1.8HEV là một sự lựa chọn hoàn hảo.

Thông số kỹ thuật Toyota Cross: Về tính năng an toàn

Tính năng an toàn trên Toyota Cross 2023 là điểm sáng đáng nhắc đến nhất khi nói về dòng xe này. Ngoài những tính năng an toàn quen thuộc, Toyota Corolla Cross bản 1.8HV và 1.8V được trang bị thêm gói Toyota Safety Sense. Đây là mẫu xe đầu tiên tại thị trường Việt Nam áp dụng gói công nghệ an toàn tiên tiến này.

Bảng thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023 về trang bị an toàn
Trang bị an toàn 1.8G 1.8V 1.8HEV
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, BA
Cân bằng điện tử
Hỗ trợ khởi ngang dốc
Kiểm soát lực kéo
Kiểm soát áp suất lốp
Cảnh báo điểm mù  Không
Cảnh báo phương tiện cắt ngang 
Cảnh báo chệch làn
Hỗ trợ giữ làn
Số túi khí 7 7 7
Camera 360 độ Không
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe

Trên đây là toàn bộ thông số kỹ thuật Toyota Cross 2023, hy vọng thắc mắc của bạn đã được giải đáp qua bài viết. Với các trang bị hiện đại cùng với những tính năng an toàn vượt trội, có thể thể nói rằng đây là chiếc CUV 5 chỗ đáng mua nhất trong phân khúc. Truy cập website của chúng tôi ngay để sở hữu Toyota Cross 2023 với giá tốt nhất và kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn nhé.

Be the first to comment

Leave a Reply

Your email address will not be published.


*